Chú thích IZ*ONE

  1. “아이즈원·프로미스나인, 오프더레코드서 한솥밥(공식)”. NAVER (bằng tiếng Hàn). 21 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2018. 
  2. “「PRODUCE48」“丸わかりガイド”<システム・今後のスケジュール・出演メンバー等>” (bằng tiếng Nhật). Ngày 15 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2018. 
  3. Benjamin, Jeff (8 tháng 11 năm 2018). “IZ*ONE Debut in Top 10 of World Albums & World Digital Song Sales Charts”. Billboard. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2019. 
  4. “'프로듀스48' 장원영·사쿠라에 이채연까지..12人 반전의 최종순위[종합]” (bằng tiếng Hàn). Ngày 31 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2018. 
  5. Jang, Woo-young (31 tháng 8 năm 2018). “'프로듀스48', 데뷔 그룹명은 '아이즈원'”. SpoTV News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2018. 
  6. “[이슈Q] '프로듀스48' 아이즈원의 '이모저모', 이름 뜻부터 장원영부터 이채연까지 韓 연습생 소속사는?”. SportsQ (bằng tiếng Hàn). 6 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2018. 
  7. “PRODUCE 48” (bằng tiếng Hàn). CJ ENM. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2018. 
  8. “권은비, 걸그룹 ‘예아’로 활동 당시 모습 보니 ‘핑크색 머리 눈길’”. MTN (bằng tiếng Hàn). Ngày 16 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2018. 
  9. “K팝3→식스틴→프듀48, 아이즈원 12등 이채연의 감동 스토리[스타와치]”. Newsen (bằng tiếng Hàn). Ngày 1 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2018. 
  10. “[아이즈원 매력 탐구①] 1위 장원영부터 6위 야부키 나코까지…“국프 사랑 내꺼야””. MBN (bằng tiếng Hàn). Ngày 1 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2018. 
  11. “‘프로듀스48’ PD “투표는 한국에서만…최종 12인 국적 구분 NO””. Hankook Ilbo (bằng tiếng Hàn). Ngày 11 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2018. 
  12. “[★밤TView]'프듀48' 장원영, 1등으로 아이즈원 데뷔..12등 이채연”. Star News (bằng tiếng Hàn). Ngày 31 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2018. 
  13. “[단독] "국민 픽" 아이즈원, 10월 29일 데뷔 확정…본격 韓日 걸그룹” (bằng tiếng Hàn). Ngày 4 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2018. 
  14. “[단독]프듀48 '아이즈원', 첫 일정 'AKB48 프로듀서와 상견례'...4일 일본行”. Sports Seoul (bằng tiếng Hàn). 2 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2018. 
  15. “아이즈원, 첫 미니 앨범 ‘컬러아이즈’ 오피셜 포토 공개…‘채연-민주-채원-히토미’”. Top Star News (bằng tiếng Hàn). 14 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2018. 
  16. Ahn, Yun-ji (16 tháng 10 năm 2018). “아이즈원 측 "29일 쇼콘으로 데뷔 확정"(공식입장)”. MBN (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2018. 
  17. “아이즈원, 데뷔 쇼콘 1분만에 전석 매진..'동시접속자 15만 육박'[공식입장]”. OSEN (bằng tiếng Hàn). 19 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2018. 
  18. “아이즈원, 내년 2월 日 데뷔…글로벌 행보 시작”. Hankook Ilbo (bằng tiếng Hàn). 6 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2019. 
  19. “IZ*ONE、日本デビューショーケースが大盛況!「世界の方に愛されるIZ*ONEでいたい」(M-ON!Press(エムオンプレス)) – …”. archive.is. 3 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2019. 
  20. “YouTube Stats of IZ*ONE (아이즈원) – '好きと言わせたい (Suki to Iwasetai)' MV”. kworb.net. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2019. 
  21. “"글로벌 꽃길은 계속" 아이즈원, 韓日서 예고한 2번째 신드롬(종합)”. YTN (bằng tiếng Hàn). 1 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2019. 
  22. “아이즈원, 6월 데뷔 첫 단독 콘서트 개최..5월 티켓 오픈 [공식입장]”. OSEN (bằng tiếng Hàn). 25 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2019. 
  23. “아이즈원, 데뷔 첫 콘서트 선예매 전석 매진..역대급 티켓 전쟁 [공식]”. OSEN (bằng tiếng Hàn). 8 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2019. 
  24. IZ*ONE 日本3rdシングル「Vampire」WIZ*ONE盤CD発売記念 「個別ハイタッチ会」「個別メッセージカードお渡し会」「個別サイン会」開催のご案内
  25. “아이즈원, 11월 11일 첫 정규 앨범 '블룸아이즈'로 컴백...트레일러 영상 공개”. Naver (bằng tiếng Hàn). 30 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2019. 
  26. “[2018 MAMA]明星倒计时D-9之#IZONE#” (bằng tiếng Trung). Ngày 1 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2019. 
  27. “NAMU” (bằng tiếng Hàn). Truy cập 29 tháng 10 năm 2019. 
  28. “NAMU” (bằng tiếng Hàn). Truy cập 29 tháng 10 năm 2019. 
  29. “NAMU” (bằng tiếng Hàn). Truy cập 29 tháng 10 năm 2019. 
  30. “NAMU” (bằng tiếng Hàn). Truy cập 29 tháng 10 năm 2019. 
  31. “NAMU” (bằng tiếng Hàn). Truy cập 29 tháng 10 năm 2019. 
  32. “NAMU” (bằng tiếng Hàn). Truy cập 29 tháng 10 năm 2019. 
  33. “NAMU” (bằng tiếng Hàn). Truy cập 29 tháng 10 năm 2019. 
  34. “NAMU” (bằng tiếng Hàn). Truy cập 29 tháng 10 năm 2019. 
  35. “NAMU” (bằng tiếng Hàn). Truy cập 29 tháng 10 năm 2019. 
  36. https://billboardvn.vn/izone-pha-ki-luc-ve-doanh-so-album-tuan-dau-trong-lich-su-kpop-danh-cho-nhom-nhac-nu/|tựa đề= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  37. Cumulative sales of COLOR*IZ: 234,160 (CD) + 14,990 (Kino)
  38. Physical albums ref: 44,642
  39. Digital album ref: 4,092
  40. Cumulative sales of HEART*IZ: 251,208 (CD) + 26,651 (Kino)
  41. Physical albums ref: 34,715
  42. Digital album ref: 4,493
  43. “Gaon Certification - Album”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Association. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2019. 
  44. 上半期シングルランキング 1位~25位 [Half Year Single Ranking 1~25] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2019. 
  45. 1 2 3 “ゴールドディスク認定 一般社団法人 日本レコード協会” (bằng tiếng Nhật). Recording Industry Association of Japan. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2019.  Note: To retrieve all album certifications, 1) type in IZ*ONE in the box "アーティスト", 2) click 検索
  46. デイリー シングルランキング 2019年09月24日付 [Daily Single Ranking 2019/09/24] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2019. 
  47. “IZ*ONE「好きと言わせたい」千葉ロケMV公開、監督は池田一真”. Natalie (bằng tiếng Nhật). 25 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2019. 
  48. “IZ*ONE /「ご機嫌サヨナラ」MV”. EPOCH (bằng tiếng Nhật). 13 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2019. 
  49. “IZ*ONE /「猫になりたい 」MV”. EPOCH (bằng tiếng Nhật). 13 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2019. 
  50. “IZ*ONE、食虫植物が「誘惑」表現する新曲MVで迫力のフォーメーションダンス披露”. Natalie (bằng tiếng Nhật). 13 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2019. 
  51. “本日発売IZ*ONE「Buenos Aires」 より「年下Boyfriend」のMVを監督しました!!前回の「ご機嫌サヨナラ」に引き続きIZ*ONEちゃん達の可愛い一面をこれでもかと描きました。振り付けはCRE8BOYさん。衣装は「ご機嫌サヨナラ」でもお願いした二宮梨緒さん。めっちゃ可愛い仕上がりになっています!!”. Twitter (bằng tiếng Nhật). 26 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2019. 
  52. “Vampire”. spaceshower (bằng tiếng Nhật). 25 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2019. 
  53. Lee, Jung-bum (21 tháng 10 năm 2019). “'아이즈 온 미', 예고편이 공개되는 순간 모두가 주목해 #11월극장으로가즈원 #아이즈원”. X Sports News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2019. 
  54. “프로듀스 48 최종 선발자, 살레와 모델 발탁”. 아웃도어뉴스 (bằng tiếng Hàn). 28 tháng 8 năm 2018. 
  55. “아이즈원, 1만 8천여 팬과 함께한 첫 단독 콘서트 ‘아이즈 온 미’”. TenAsia (bằng tiếng Hàn). 10 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2019. 
  56. “아이즈원(IZ*ONE), 데뷔 첫 해외 콘서트 성료…태국까지 들썩인 ‘글로벌 파워’”. Hankyung (bằng tiếng Hàn). 17 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2019. 
  57. “IZone successfully completes first concert in Taiwan”. OSEN on VLive. 30 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2019. 
  58. “아이즈원, 데뷔 첫 홍콩 콘서트 성료..야경보다 빛난 ‘명품공연’”. OSEN (bằng tiếng Hàn). 15 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2019. 
  59. “IZ*ONE、日本初ツアー開幕 ダンス&トークで1万4000人魅了”. Oricon (bằng tiếng Nhật). 22 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2019. 
  60. “아이즈원, 日투어 성료..5만 관객 열광 '전석 매진'”. Naver (bằng tiếng Hàn). 26 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2019. 
  61. “IZ*ONE 初ツアーファイナルで涙 宮脇咲良&矢吹奈子が客席の指原に感謝”. Oricon (bằng tiếng Nhật). 25 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2019.